Giảm chi phí sản xuất | Tối ưu hóa năng suất | Chất lượng in tuyệt vời | Giảm tác động tới môi trường | |
---|---|---|---|---|
Rửa | Thời gian nghỉ rửa ngắn và giảm lãng phí giấy khi khởi động lại | Làm sạch hiệu quả, giảm lãng phí giấy và tuân thủ quy định BG | Giảm thời gian nghỉ rửa và được FORA phê chuẩn | Giảm thời gian nghỉ rửa, sản phẩm không chứa VOC, công nghệ SFW và sản phẩm lọc |
Lỗ phun | Khởi động nhanh, quy trình in ổn định và khả năng hoạt hóa bản tuyệt vời | Hoạt hóa bản tốt, khởi động nhanh, ít bọt và ít xếp chồng | Khô ẩm thấp, ít xếp chồng, quy trình in ổn định | In không chứa IPA, công thức hàm lượng VOC thấp và sản phẩm không hóa chất có nhãn an toàn |
Silicone | Ít tĩnh điện, hình thành lớp màng tuyệt vời và bảo vệ tối đa | Hình thành màng nhanh, ít tĩnh điện và không tích tụ sáp | Hình thành lớp màng tuyệt vời và bảo vệ tối đa | Giảm tiêu thụ nhờ hiệu suất tối ưu |
Keo dán | Đường keo chính xác, khả năng tự làm sạch tốt, độ bám dính cao và ít tạo sương | Đường keo chính xác, độ nhớt ổn định, ít tạo sương và thời gian đông xác định | Khả năng tự làm sạch, đường dán chính xác và ít tạo sương | Khả năng tự làm sạch và công thức không chứa phthalate |
Lớp phủ | Tạo bọt thấp, khô hoặc lưu hóa nhanh, bảo vệ tối ưu và không bị nứt | Tạo màng nhanh, tạo bọt thấp ở tốc độ in tối đa và thấm ướt tuyệt vời | Hiệu quả hoàn thiện xuất sắc, bảo vệ tối ưu và thấm ướt tuyệt vời trên các loại lớp nền khó in | Hiệu quả hoàn thiện xuất sắc, khô và lưu hóa nhanh |
Bột phun | Phân bố kích thước hạt tối ưu và không có trầy xước kết hợp với lớp phủ | Phân bố kích thước hạt tối ưu cho độ cao chồng tối đa và không có trầy xước kết hợp với lớp phủ | Ít bụi và không trầy xước tích tụ và làm kẹt ống cao su | Ít tạo bụi, công thức có nguồn gốc từ thực vật |