Trước đây, việc áp dụng hiệu ứng phù hợp cho quy trình in Offset là việc quan trọng bậc nhất đối với bất kỳ hãng in nào. Đó là trước khi Fujifilm phát triển dòng sản phẩm lớp tráng phủ hiệu suất cao, cho phép thực hiện in ấn trơn tru, đáng tin cậy và hiệu quả. Dù lớp hoàn thiện là gì, từ bìa tạp chí óng ánh đến tài liệu quảng cáo có hiệu ứng nhám hoàn hảo, dòng sản phẩm lớp phủ công nghệ cao của Fujifilm giúp thực hiện công đoạn hoàn thiện trong quy trình in một cách hoàn hảo, tạo ra kết quả tuyệt vời một cách nhanh chóng và dễ thực hiện.
Có IPA
Sản phẩm | Định lượng (%) | Mực thông thường | UV/Hybrid Mực |
Biểu mẫu liên tục | Thuộc tính |
---|---|---|---|---|---|
ACEDIN D | 2 - 3 | ✓ | ✓ | ✓ | Dùng cho tất cả hệ thống làm ẩm |
Không chứa IPA
Sản phẩm | Định lượng (%) | Mực thông thường | UV/Hybrid Mực |
Biểu mẫu liên tục | Thuộc tính |
---|---|---|---|---|---|
ACEDIN PLANO 4105 | 3 - 4 | ✓ | ✓ | - | Đặc biệt phù hợp với các loại mực kim loại |
ACEDIN D 1989 | 3 - 4 | ✓ | ✓ | ✓ | Phù hợp với tất cả các loại nước |
STABILAT H-8000 | 3 - 4 | ✓ | ✓ | ✓ | Giảm lượng mực nạp lại |
STABILAT D2010-AF | 3 - 4 | ✓ | ✓ | ✓ | Giảm lượng mực nạp lại |
Phù hợp với NBR (Trộn được trong nước)
Sản phẩm | Mực thông thường | Mực UV | Mực Hybrid | Điểm bốc cháy (oC) | Thuộc tính |
---|---|---|---|---|---|
ROTOWASH 40 | ✓ | - | - | 45 | Sấy nhanh |
ROTOWASH 60 | ✓ | - | - | 64 | Vệ sinh thủ công và tự động |
UNIWASH MY | ✓ | - | - | 42 | Khô nhanh, để dùng thủ công |
Phù hợp với EPDM (Trộn được trong nước)
Sản phẩm | Mực thông thường | Mực UV | Mực Hybrid | Điểm bốc cháy (oC) | Thuộc tính |
---|---|---|---|---|---|
UV WASH 1076 | ✓ | ✓ | ✓ | 76 | Phù hợp với tất cả các loại con lăn |
UV WASH 170 | - | ✓ | - | 80 | Phù hợp với con lăn hỗn hợp |
UV WASH | - | ✓ | - | 62 | Sấy nhanh |
UV WASH 173 | ✓ | ✓ | ✓ | 75 | Phù hợp với tất cả các loại con lăn |
Lớp phủ trong đa năng / Cụm phủ ngoài
Sản phẩm | Hiệu ứng thị giác* | Phù hợp với Giấy (P) / Giấy bìa (B) / Cuộn (F) | Kết quả in Dài (L) hoặc Ngắn (S) | Thuộc tính |
---|---|---|---|---|
Một mặt | ||||
SPARCOAT 621 | HG | P/B | L/S | Độ bóng và độ sáng cao |
SPARCOAT 6211 | SG | P/B | L/S | Độ bóng và độ sáng nổi bật |
SPARCOAT 650 | G | P/B | L/S | Dùng in lịch |
DEEP FREEZE COATING 86 | G | P/B | L/S | Dùng in bao bì trữ đồ đông |
SPARCOAT 0035 | G | P/B | L/S | Khả năng chống nhiễm tốt |
SPARCOAT 110 | G | P/B/F | L/S | Phù hợp với giấy bìa kim loại (foil board) |
Phủ hai mặt (double sized) | ||||
EASYCOAT W 740 | G | P/B | L/S | Lớp phủ óng ánh tiêu chuẩn |
SPARCOAT 6303 | G | P/B | L/S | Độ bóng hiệu suất cao dùng trong ứng dụng in thương mại |
MATT OPV 204 | S | P/B | L/S | Lớp phủ in lụa tiêu chuẩn |
SPARCOAT 670 | EM | P/B | L/S | Độ nhám hiệu suất cao dùng trong ứng dụng in thương mại |
Phủ lót Inline / Đơn vị phủ Offline
Sản phẩm | Hiệu ứng thị giác* | Phù hợp với Giấy (P) / Giấy bìa (B) / Cuộn (F) | Kết quả in Dài (L) hoặc Ngắn (S) | Thuộc tính |
---|---|---|---|---|
SPARCOAT 1003 | G | P/B | L/S | Phủ lót bóng có độ bám dính tối đa |
SPARCOAT 100 | G | P/B | L/S | Phủ lót bóng |
Lớp phủ Ink Duct Coatings
Sản phẩm | Hiệu ứng thị giác* | Phù hợp với Giấy (P) / Giấy bìa (B) / Cuộn (F) | Kết quả in Dài (L) hoặc Ngắn (S) | Thuộc tính |
---|---|---|---|---|
DUCT EMULSION 643 | G | P/B | L/S | Lớp phủ độ bóng cao, nhớt cho ống mực |
DUCT EMULSION 640 | G | P/B | L/S | Lớp phủ độ bóng cao, nhão cho ống mực |
DUCT EMULSION 641 | M | P/B | L/S | Lớp phủ nhám, nhão cho ống mực |
* SG = Siêu bóng, HG = Độ bóng cao, G = Bóng, N = Trung tính, S = Trơn, M = Nhám, EM = Siêu nhám
Sản phẩm | Trọng lượng giấy |
---|---|
Bột phun siêu mịn 15B | < 150 g |
Bột phun siêu mịn 35B | > 150 g |
Keo bảo vệ bản
Sản phẩm | Thuộc tính |
---|---|
ALU NET | Dung dịch rửa bản - nhẹ |
PLATE CLEANER CTP | Dung dịch rửa bản - nhẹ, dùng cho bản CTP |
RENAL PLATE CLEAN | Dung dịch rửa bản - mạnh |
ALU NET UV | Dung dịch rửa bản cho in UV |
GUMMIN | Gum thông dụng - tự nhiên |
Các chất phụ trợ mực
Sản phẩm | Thuộc tính |
---|---|
GRAFODRY | Phụ gia sấy khô |
GEL GRAFO | Phụ gia mực giảm dính |
Các chất phụ trợ nước máng
Sản phẩm | Thuộc tính |
---|---|
TURBO FLUSH | Dung dịch vệ sinh cô đặc cho đường ống nước máng |
ECODRY | Chất kích thích sấy khô không chứa coban, trộn với nước máng |
ALKOLEX | Thay thế Isopropylalcohol |
CONDISAL HP | Chất làm cứng lại cho nước RO |
ROLLERMATT | Nước tẩy khử nhờn cho lô làm ẩm |
Các chất phụ trợ tráng phủ
Sản phẩm | Thuộc tính |
---|---|
FLEXOPUR | Chất tẩy rửa nhẹ, hiệu quả dùng cho lớp tráng phủ gốc nước |
ANILOX CLEANING GEL | Nước tẩy rửa Anilox giúp loại bỏ lớp phủ gốc nước khô |
RETARDER | Chất hỗ trợ và ức chế khởi động dùng cho lớp phủ ống mực gốc nước |
Các chất phụ trợ vệ sinh
Sản phẩm | Thuộc tính |
---|---|
REVIVAL GEL | Dung dịch tẩy rửa Glaze remover cho lô và ống cao su |
Nước lau mực XTRA | Miếng dán vệ sinh lô mực |
Các hóa chất đặc biệt
Sản phẩm | Thuộc tính |
---|---|
ROLLER PASTE | Miếng dán bảo vệ lô khi chạy không tải |
WATER LEVELLER 2005 | Phụ gia bảo vệ cho nước dùng trong thiết bị làm sạch tự động |
ROLLER PASTE UV | Miếng dán vệ sinh lô mực đối với in mực UV |