Nội dung trên trang này dành cho các chuyên gia chăm sóc sức khỏe và tương đương.
28 thông số so màu, 3 thông số điện giải
Hệ thống xét nghiệm sinh hóa khô FUJI DRI-CHEM cho đến nay đã liên tục được cải tiến dựa trên những nền tảng công nghệ độc đáo giúp nâng cao khả năng sử dụng, cung cấp các giải pháp xét nghiệm kịp thời. Nx700 là phiên bản tiếp nối những giá trị truyền thống đồng thời nâng cao công suất và cải thiện trải nghiệm người dùng. Với ngôn ngữ thiết kế nhỏ gọn, trực quan, Nx700 mang đến sự linh hoạt, tiện dụng phù hợp với bất kì nhu cầu xét nghiệm nào.
- Hệ thống dạng "walk-away" thực thụ
- MXét nghiệm tối đa 5 mẫu cùng 1 lúc
- Màn hình điều khiển lớn, trực quan
- Quy trình vận hành đơn giản,.
- Không yêu cầu hiệu chuẩn*1 Thực hiện hiệu chuẩn dễ dàng với thẻ QC
- Nguồn điện hoạt động 100-240V
- Hoạt động không cần nước, nguồn cấp khí hay nguồn xả khí thải. DRI-CHEM cho phép xét nghiệm theo thời gian thực trong trường hợp cần
NX700 được thiết kế phù hợp với hầu hết các không gian đặt máy.
Kích thước sản phẩm
Rộng 500 mm | Trọng lượng máy chính 33 kg |
Sâu 380 mm | |
Cao 410 mm |
Màn hình điều khiển có kích thước lớn. Cửa trượt được thiết kế giúp tiết kiệm không gian và dễ dàng thao tác. Thiết kế ngoại quan giúp phù hợp với các không gian đặt máy khác nhau.
Giao diện màn hình điều khiển rất đơn giản và thân thiện. Quy trình vận hành trình bày dạng hình vẽ trực quan giúp việc sử dụng, bảo trì, khắc phục sự cố dễ dàng.
Màn hình cài đặt
Hiển thị kết quả
Màn hình trợ giúp
Đặt thẻ xét nghiệm vào vị trí, đặt mẫu và ấn phím START. Tất cả quy trình sau đó được thực hiện hoàn toàn tự động.
Tối đa xử lý 5 mẫu cùng 1 lúc. Sau khi ấn phím START người sử dụng không cần thực hiện thêm thao tác nào khác. Việc tự động hóa giúp rút ngắn thời gian và nâng cao hiệu quả xét nghiệm.
Việc hiệu chuẩn được thực hiện rất đơn giản bằng cách đọc thẻ QC đi kèm trong hộp thẻ xét nghiệm trên máy sinh hóa.
Mỗi thông số chỉ sử dụng 10μL mẫu. (CRP cần 5μL/test, ISE cần 50μL/3 tests). Việc bơm mẫu thủ công có thể thực hiện nếu lượng mẫu quá ít. Giải pháp ít xâm lấn này rất phù hợp cho xét nghiệm trẻ sơ sinh tại NICU.
Các thẻ xét nghiệm sau khi đo xong sẽ tự động được chuyển vào hộp đựng chất thải giúp làm giảm nguy cơ lây nhiễm sinh học.
Ngoài sử dụng các ống đựng mẫu Fuji (0.5/1.5 mL), các ống thu máu thương mại khác cũng có thể được sử dụng làm mẫu đựng bệnh phẩm.
Plasma Filter (PF) giúp giảm thời gian tiền xử lý mẫu. Bộ phận này li trích huyết tương từ mẫu máu toàn phần bằng màng lọc trong thời gian khoảng 1 phút. Quy trình sử dụng rất đơn giản: đặt bộ màng lọc (PF) lên phần đầu ống đựng mẫu và ấn START.
Đặt các thẻ xét nghiệm CRP, dung dịch pha loãng và các dung dịch chất hiệu chuẩn vào khay, sau đó thực hiện việc hiệu chuẩn tự động chỉ với phím CALIBRATION.
Các thao tác pha, trộn được thực hiện hoàn toàn tự động. Kĩ thuật viên chỉ cần nhập tỉ lệ pha loãng.
Hệ thống có thể thực hiện các phép đo điện giải (Na-K-Cl)
Khi máy đang hoạt động, ấn phím "STAT", sau đó cho mẫu ưu tiên vào và chỉ cần ấn START để xét nghiệm ưu tiên được thực hiện
NX700 có thể kết nối theo chuẩn HL7
Có thể cài đặt ID của từng người sử dụng riêng biệt
Việc kiểm soát chất lượng trên NX700 được thực hiện dễ dàng hơn với tính năng QC, kết quả được hiển thị ngay trên màn hình điều khiển.
Thẻ xét nghiệm sinh hóa khô FUJI DRI-CHEM được sản xuất bằng công nghệ hóa chất tinh khiết tiên tiến độc quyền đã được phát triển suốt chiều dài lịch sử trong lĩnh vực sản xuất phim tráng ảnh của FUJIFILM
Kết quả xét nghiệm có rất ít sự biến thiên, độ tái lặp và độ chính xác cao, đồng nhất với các kết quả xét nghiệm theo phương
( Enzymes, sinh hóa thường quy và miễn dịch)
Thẻ xét nghiệm có cấu tạo đa lớp bao gồm các hóa chất dạng khô cần thiết cho xét nghiệm và các thành phần chức năng khác giúp định lượng nồng độ enzyme và các chỉ số sinh hóa theo phương pháp so màu.
Cấu tạo phim phân tích đa lớp
( Đo các chất điện giải)
Mỗi thẻ xét nghiệm có 1 điện cực dạng film chọn lọc ion cho từng chất Na, K và Cl để định lượng thành phần các chất điện giải trong mẫu bằng phương pháp đo phân thế.
Cấu tạo điện cực phim đa lớp
Tên máy | FUJI DRI-CHEM NX700 | FUJI DRI-CHEM NX500 |
Dài x Rộng x Cao | 500(W) × 380(D) × 410(H) mm | 470(W) × 360(D) × 420(H) mm |
Trọng lượng | 33 kg | 25 kg |
Số lượng buồng đo | 13 colorimetric + 1 electrolyte (độc lập) | 12 colorimetric + 1 electrolyte (độc lập) |
Công suất (1) (only colorimetry) | 180 tests/hour | 120 tests/hour |
Công suất (2) (colorimetry + electrolytes) | 190 tests/hour | 128 tests/hour |
Công suất (3) (15-item measurements) | approx. 9 minutes | approx. 9 minutes |
Số lượng mẫu | 5 mẫu đồng thời | 1 mẫu |
Số thẻ QC lưu tối đa với mỗi thông số | 5 thẻ | 2 thẻ |