Các cookie rất quan trọng để một trang web hoạt động hiệu quả. Để nâng cao trải nghiệm của bạn, chúng tôi sử dụng các cookie để ghi nhớ chi tiết đăng nhập và cung cấp đăng nhập an toàn, thu thập số liệu thống kê để tối ưu hóa chức năng của trang web và cung cấp các nội dung phù hợp với sở thích của bạn. Bằng cách tiếp tục sử dụng trang web này, bạn cho phép chúng tôi làm điều đó. Để biết thêm thông tin chi tiết, vui lòng tham khảo Chính sách Bảo mật của chúng tôi.

Việt Nam

DRI-CHEM NX700 - Tổng quan

NEW

Máy xét nghiệm sinh hóa tự động công suất cao có khả năng xử lý 5 mẫu đồng thời

Nội dung trên trang này dành cho các chuyên gia chăm sóc sức khỏe và tương đương.

Phim giới thiệu sản phẩm
DRI-CHEM cho cấp cứu: Hỗ trợ chẩn đoán và điều trị trong các trường hợp có tai nạn Quy trình làm việc được cải tiến nhờ thiết kế mới
Thiết kế mới có kích thước gọn nhẹ

NX700 được thiết kế phù hợp với hầu hết các không gian đặt máy.

Kích thước sản phẩm

Rộng  500 mmTrọng lượng máy chính  33 kg
Sâu 380 mm
Cao  410 mm

 

Màn hình điều khiển lớn có thiết kế đơn giản

Màn hình điều khiển có kích thước lớn. Cửa trượt được thiết kế giúp tiết kiệm không gian và dễ dàng thao tác. Thiết kế ngoại quan giúp phù hợp với các không gian đặt máy khác nhau.

Quy trình vận hành đơn giản, dễ dàng

Giao diện màn hình điều khiển rất đơn giản và thân thiện. Quy trình vận hành trình bày dạng hình vẽ trực quan giúp việc sử dụng, bảo trì, khắc phục sự cố dễ dàng.

An toàn và tiện lợi
Giảm nguy cơ lây nhiễm sinh học
Sử dụng với nhiều loại ống mẫu khác nhau

Ngoài sử dụng các ống đựng mẫu Fuji (0.5/1.5 mL), các ống thu máu thương mại khác cũng có thể được sử dụng làm mẫu đựng bệnh phẩm.

 

  • * XIn vui lòng chọn giá đỡ ống mẫu phù hợp với quy trình xét nghiệm ( Xem trang cuối: Các tùy chọn/ Giá đỡ ống mẫu)
Các tính năng tiện ích
Plasma Filter: Lọc huyết tương từ mẫu máu trong 1 phút.

Plasma Filter (PF) giúp giảm thời gian tiền xử lý mẫu. Bộ phận này li trích huyết tương từ mẫu máu toàn phần bằng màng lọc trong thời gian khoảng 1 phút. Quy trình sử dụng rất đơn giản: đặt bộ màng lọc (PF) lên phần đầu ống đựng mẫu và ấn START.

  • * Model NX700i không có tính năng này
  • * TCO2: không áp dụng
Dễ dàng hiệu chuẩn xét nghiệm CRP
Chức năng pha loãng tự động

Các thao tác pha, trộn được thực hiện hoàn toàn tự động. Kĩ thuật viên chỉ cần nhập tỉ lệ pha loãng.

Chức năng đo các chất điện giải

Hệ thống có thể thực hiện các phép đo điện giải (Na-K-Cl)

Có chức năng xét nghiệm mẫu ưu tiên STAT

Khi máy đang hoạt động, ấn phím "STAT", sau đó cho mẫu ưu tiên vào và chỉ cần ấn START để xét nghiệm ưu tiên được thực hiện

Kết nối HL7

NX700 có thể kết nối theo chuẩn HL7

ID người sử dụng

Có thể cài đặt ID của từng người sử dụng riêng biệt

Tích hợp các công cụ kiểm soát chất lượng

Việc kiểm soát chất lượng trên NX700 được thực hiện dễ dàng hơn với tính năng QC, kết quả được hiển thị ngay trên màn hình điều khiển.

Kết quả chính xác, tin cậy dựa trên công nghệ tiên tiến đã được kiểm chứng theo thời gian

Thẻ xét nghiệm sinh hóa khô FUJI DRI-CHEM được sản xuất bằng công nghệ hóa chất tinh khiết tiên tiến độc quyền đã được phát triển suốt chiều dài lịch sử trong lĩnh vực sản xuất phim tráng ảnh của FUJIFILM
Kết quả xét nghiệm có rất ít sự biến thiên, độ tái lặp và độ chính xác cao, đồng nhất với các kết quả xét nghiệm theo phương

Thẻ xét nghiệm FUJI DRI-CHEM
Các thẻ dùng phương pháp so màu
( Enzymes, sinh hóa thường quy và miễn dịch)

Thẻ xét nghiệm có cấu tạo đa lớp bao gồm các hóa chất dạng khô cần thiết cho xét nghiệm và các thành phần chức năng khác giúp định lượng nồng độ enzyme và các chỉ số sinh hóa theo phương pháp so màu.

Thẻ xét nghiệm bằng phương pháp đo phân thế
( Đo các chất điện giải)

Mỗi thẻ xét nghiệm có 1 điện cực dạng film chọn lọc ion cho từng chất Na, K và Cl để định lượng thành phần các chất điện giải trong mẫu bằng phương pháp đo phân thế.

Thông số kĩ thuật dòng máy FUJI DRI-CHEM NX
 
FUJI DRI-CHEM NX700	chemistry analyzer
FUJI DRI-CHEM NX500	chemistry analyzer
Tên máy FUJI DRI-CHEM NX700 FUJI DRI-CHEM NX500
Dài x Rộng x Cao 500(W) × 380(D) × 410(H) mm 470(W) × 360(D) × 420(H) mm
Trọng lượng 33 kg 25 kg
Số lượng buồng đo 13 colorimetric + 1 electrolyte (độc lập) 12 colorimetric + 1 electrolyte (độc lập)
Công suất (1) (only colorimetry) 180 tests/hour 120 tests/hour
Công suất (2) (colorimetry + electrolytes) 190 tests/hour 128 tests/hour
Công suất (3) (15-item measurements) approx. 9 minutes approx. 9 minutes
Số lượng mẫu 5 mẫu đồng thời 1 mẫu
Số thẻ QC lưu tối đa với mỗi thông số 5 thẻ 2 thẻ