Các cookie rất quan trọng để một trang web hoạt động hiệu quả. Để nâng cao trải nghiệm của bạn, chúng tôi sử dụng các cookie để ghi nhớ chi tiết đăng nhập và cung cấp đăng nhập an toàn, thu thập số liệu thống kê để tối ưu hóa chức năng của trang web và cung cấp các nội dung phù hợp với sở thích của bạn. Bằng cách tiếp tục sử dụng trang web này, bạn cho phép chúng tôi làm điều đó. Để biết thêm thông tin chi tiết, vui lòng tham khảo Chính sách Bảo mật của chúng tôi.

Việt Nam

Hệ thống 6000 - Thông số kỹ thuật

NEW

Hệ thống nội soi nhiều đèn LED.

Nội dung trên trang này dành cho các chuyên gia chăm sóc sức khỏe và tương đương.

EP-6000
Nguồn điện

Điện áp
100 to 240 V~

Tần số
50/60 Hz

Dòng điện tiêu thụ
2.0-1.1 A

Kích cỡ

Kích thước (N×C×S)
395×210× 485 mm (Bao gồm phần nhô ra)

Trọng lượng
15.0 Kg

Phân loại thiết bị điện tử y tế

Loại bảo vệ chống điện giật
Thiết bị cấp I

Mức bảo vệ điện giật
Bộ phận áp dụng loại BF

Mức bảo vệ cháy nổ
Cấm dùng trong môi trường giàu oxy / khí dễ cháy

Quan sát

Nguồn chiếu sáng
LED

Hình ảnh tương tự (Analog SDTV)
RGB TV:1, S VIDEO:1, VIDEO:1

Hình ảnh kỹ thuật số (Digital HDTV)
DVI-D:2

 

Điều chỉnh màu sắc
Độ sáng, Đỏ, Xanh lá, Xanh dương, Chroma, chín mức (-4 đến +4).
Đỏ, Hue chín mức (M4 đến Y4).
Độ tương phản ba mức (-1 đến +1).

Trợ sáng
Tính năng này dùng để tăng sáng cho khu vực mà ánh sáng khó chiếu tới trên màn hình nội soi.

Giảm nhiễu
Tính năng giảm nhiễu làm giảm tín hiệu nhiễu trên màn hình.
Khi mở tính năng này, các chỉ báo hiển thị trên màn hình như sau.
NR: Trắng (Thấp), Xanh lá (Trung bình) hay Vàng (Cao)

Chế độ Iris
Dùng để điều chỉnh phân bổ ánh sáng màn hình.
AVE (phân bổ ánh sáng toàn bộ màn hình), PEAK (giảm phân bổ ánh sáng cho vùng gần), AUTO (tự động thiết lập mức phân bổ trung bình hoặc PEAK)

Tăng cường cấu trúc
Dùng để điều chỉnh độ nét của cấu trúc vật thể.

Chế độ chiếu sáng
Tắt/1/2/3. Có thể thay đổi các chế độ quan sát bằng nút bấm Illumination mode

Phóng đại điện tử
x1.00 đến x2.00 (0.05 mỗi bước)*1

Chế độ dừng hình (Freeze)
Dùng để dừng hình nội soi.

Chế độ Giảm Rung
Chọn ảnh rõ nhất trong khoảng thời gian ấn định trước. Có 7 mức (Tắt, 0.1-0.5, 1.0).

Các chế độ quan sát bằng ánh sáng đặc biệt
BLI, BLI-bright, LCI

Trở về cài đặt ban đầu
Các thiết lập này có thể trở về cài đặt mặc định ban đầu.
• Điều chỉnh màu sắc • Chế độ quan sát bằng ánh sáng đặc biệt • FICE • Bộ đếm thời gian • Cường độ chiếu sáng

Cổng điều khiển
Điều khiển các thiết bị ngoại vi (theo mô tả của Fujifilm ).

  Hiển thị thông tin

Thông tin bệnh nhân
Có thể đăng ký tối đa 45 bệnh nhân.
Số thứ tự của thăm khám., Số định danh bệnh nhân, Tên bệnh nhân, Giới tính, Tuổi, Ngày sinh, Lời bình luận, Tên thăm khám, Tên Bác Sĩ

Hiển thị thông số lưu
Kết nối máy in kỹ thuật số, số ảnh đã chụp, số ảnh còn lại để lưu với bộ nhớ trong.

Các thiết lập cài đặt hình ảnh
Tăng cường cấu trúc, Tông màu, tỉ lệ phóng đại điện tử, Chế độ hình ảnh quan sát đặc biệt, Chỉ báo phóng đại quang học.

Chỉ số ảnh
Khi sử dụng màn hình Full HD và thiết lập độ phân giải màn hình là Full HD thì 4 chỉ số cuối của ảnh được lưu ở bộ nhớ trong được hiển thị.

Ảnh đang được lưu

Bộ nhớ gắn ngoài
Swissbit SFU22048 E1BP2TO-I-MS-111-STD hoặc SFU22048E3BP2TO-I-MS-121-STD *2

Tỉ lệ nén ảnh
TIFF:1/1, JPEG:1/5 , 1/10, 1/20

Số ảnh còn lại có thể lưu với bộ nhớ trong.
TIFF:840, JPEG 1/20:21,690, JPEG 1/10:16,270, JPEG 1/5: 5,910 *3 

  • *1 Tỉ lệ phóng đại điện tử của một vài dòng dây 530 là từ x1.00 đến x1.95
  • *2 Để biết thêm chi tiết về bộ nhớ gắn ngoài, vui lòng liên hệ nhà phân phối hoặc công ty Fujifilm.
  • *3 Số ảnh có thể lưu được thay đổi tùy theo loại ảnh đã chọn. 

Tên sản phẩm : Bộ xử lý hình ảnh
GMDN: 34540
Tên chung : Thiết bị xử lý/nguồn sáng nội soi